Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
亂離 loạn li
1
/1
亂離
loạn li
Từ điển trích dẫn
1. Gặp lúc chiến tranh phải chạy trốn, lìa tan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vì cảnh rối reng trong nước mà phải chia lìa. » Loạn li mới biết thảm tình nỗi nay « ( Hạnh Thục ca ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cửu bất đắc Trương Kiều tiêu tức - 久不得張喬消息
(
Trịnh Cốc
)
•
Đối tửu phú hữu nhân - 對酒賦友人
(
Vi Trang
)
•
Hồ già thập bát phách - đệ 01 phách - 胡笳十八拍-第一拍
(
Thái Diễm
)
•
Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中)
(
Đỗ Phủ
)
•
Khiển ưu - 遣憂
(
Đỗ Phủ
)
•
Nam Cực - 南極
(
Đỗ Phủ
)
•
Phiếm giang - 泛江
(
Đỗ Phủ
)
•
Phụng triệu phó thành, cảm cố kinh phong cảnh tác - 奉召赴城感故京風景作
(
Phan Huy Ích
)
•
Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公
(
Đỗ Phủ
)
•
Ức tích kỳ 2 - 憶昔其二
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0